 | [se représenter] |
 | tự động từ |
| |  | ứng cỠlại; đi thi lại |
| |  | hình dung, tưởng tượng |
| |  | Se représenter une situation |
| | hình dung một tình thế |
| |  | hiện lại |
| |  | Les souvenirs d'enfance se représentent à moi |
| | những kỷ niệm ngà y thơ ấu hiện lại trong tôi |
| |  | si l'occasion se représente |
| |  | nếu lại có dịp |